Điểm chuẩn ĐH Hoa Sen, ĐH Quốc tế Miền Đông
- Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Hoa Sen,ĐiểmchuẩnĐHHoaSenĐHQuốctếMiềnĐôbongdaplus n ĐH Quốc tế Miền Đông đã họp và quyết định điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 vào các ngành trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2011. Năm nay điểm trúng tuyển của ĐH Hoa Sen cao nhất là 19.0 điểm, thấp nhất là 13.0 điểm. Trường ĐH Quốc tế Miền Đông điểm chuẩn bằng điểm sàn ĐH.
Điểm chuẩn Trường ĐH Hoa Sen.
Bậc ĐH
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
101 | Công nghệ thông tin | A,D1,D3 | 13.0 | 14.0 |
102 | Truyền thông và mạng máy tính | A,D1,D3 | 13.0 | 14.0 |
103 | Toán ứng dụng | A | 18.0 ?(nhân hệ số 2 môn Toán) | 18.0 ( nhân hệ số 2 môn Toán) |
301 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A | 13.0 | 13.0 |
B | 14.0 | 14.0 | ||
401 | Quản trị kinh doanh | A,D1,D3 | 16.0 | 17.0 |
402 | Quản trị nhân lực | A,D1,D3 | 13.0 | 16.0 |
403 | Marketing | A,D1,D3 | 14.0 | 16.0 |
404 | Kế toán | A,D1,D3 | 14.0 | 16.0 |
405 | Quản trị Khách sạn | A,D1,D3 | 15.0 | 16.0 |
406 | Tài chính -Ngân hàng | A,D1,D3 | 16.0 | 17.0 |
407 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A,D1,D3 | 14.0 | không xét |
408 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A,D1,D3 | 15.0 | 16.0 |
409 | Hệ thống thông tin quản lý | A,D1,D3 | 13.0 | |
701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 19.0 (nhân hệ số 2 môn Anh văn) | không xét |
801 | Thiết kế thời trang | H | 18.0 (nhân hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) | 18.0 (nhân hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
802 | Thiết kế đồ họa | H | 18.0 | 18.0 (nhân hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
Riêng ngành Toán ứng dụng và Ngôn ngữ Anh điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn.
Bậc CĐ
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
C65 | Công nghệ thông tin | A,D1,D3 | 10.0 | 11.0 |
C66 | Truyền thông và mạng máy tính | A,D1,D3 | 10.0 | 11.0 |
C67 | Quản trị kinh doanh | A,D1,D3 | 10.0 | 13.0 |
C68 | Quản trị văn phòng | A,D1,D3 | 10.0 | 11.0 |
C69 | Kinh doanh quốc tế | A,D1,D3 | 10.0 | 13.0 |
C70 | Kế toán | A,D1,D3 | 10.0 | 12.0 |
C71 | Quản trị khách sạn | A,D1,D3 | 10.0 | 12.0 |
C72 | Tiếng Anh | D1 | 15.0( nhân hệ số 2 môn Anh văn) | 15.0 ( nhân hệ số 2 môn Anh văn) |
C73 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A,D1,D3 | 10.0 | không xét |
C74 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A,D1,D3 | 10.0 | 12.0 |
Riêng điểm ngành Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải bằng điểm sàn CĐ.
ĐH Quốc tế Miền Đông
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
101 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A | 13.0 | 13.0 |
102 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | A | 13.0 | 13.0 |
201 | Kỹ thuật phần mềm | A | 13.0 | 13.0 |
202 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 13.0 | 13.0 |
301 | Quản trị kinh doanh | A | 13.0 | 13.0 |
D1 | 13.0 | 13.0 | ||
401 | Điều dưỡng | B | 14.0 | 14.0 |
Hương Giang - Diệu Thanh
相关推荐
- Nhận định, soi kèo Ma
- Bên trong bệnh viện 500 giường điều trị Covid
- iPhone sẽ có hình dáng thế nào nếu Steve Jobs vẫn còn
- Bình Dương có hơn 12.000 bệnh nhân Covid
- Nhận định, soi kèo KF Tirana vs KF Bylis, 0h00 ngày 27/3: Chiếm ngôi đối thủ
- Sức hút từ vị trí đắc địa của dự án Felicia City Bình Phước
- Clip băng cướp tấn công cửa hàng trong 12 giây nóng nhất mạng xã hội
- Hạ tầng số thúc đẩy các ngân hàng chuyển đổi sang giao dịch số